Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử Phường Quảng Thịnh  - TP.Thanh Hóa

Thông báo niêm yết công khai về việc kết quả chấm điểm phường đạt chuẩn tiếp cận Pháp luật

Đăng lúc: 08:57:55 06/01/2024 (GMT+7)
100%

 Phường Quảng Thịnh niêm yết công khai Báo cáo đánh giá kết quả đạt chuẩn tiếp cận pháp luật, Bản tổng hợp điểm số của các tiêu chí, chỉ tiêu xây dựng phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023.  
TB NIÊM YẾT CHUẨN TCPL.pdf

ỦY BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG QUẢNG THỊNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:         /BC-UBND

          Phường Quảng Thịnh,  ngày        tháng      năm 2024

 DỰ THẢO:                                                                BÁO CÁO

Đánh giá kết quả và đề nghị công nhận phường

đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

I. Kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

1. Về chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện

Ngày 03/3/2023, UBND phường đã có Thông báo số: 13/TB-UBND về việc phân công nhiệm vụ cho cán bộ công chức chuyên môn theo dõi các tiêu chí, chỉ tiêu tự chấm điểm, tổng hợp kết quả chuẩn tiếp cận pháp luật.

2. Kết quả tự chấm điểm, đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu

a) Đối với tiêu chí 1:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 02/02 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 0/02 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: 0/02 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 10/10 điểm.

b) Đối với tiêu chí 2:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 05/06 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 01/06 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: 0/06 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 29/30 điểm.

c) Đối với tiêu chí 3:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 02/03 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 0/03 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: 0/03 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 12/15 điểm.

d) Đối với tiêu chí 4:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 04/05 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 0/05 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: 0/05 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 17/20 điểm.

đ) Đối với tiêu chí 5:

- Số chỉ tiêu đạt điểm tối đa: 04/04 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 0/04 chỉ tiêu.

- Số chỉ tiêu đạt điểm 0: 0/04 chỉ tiêu.

- Số điểm đạt được của tiêu chí: 25/25 điểm.

3. Mức độ đáp ứng các điều kiện công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

a) Số tiêu chí đạt từ 50% số điểm tối đa trở lên: 05/05 tiêu chí.

b) Tổng điểm số đạt được của các tiêu chí: 93/100 điểm (sau khi làm tròn).

c) Trong năm đánh giá, không có cán bộ, công chức là người đứng đầu cấp ủy, chính quyền cấp xã bị xử lý kỷ luật hành chính do vi phạm pháp luật trong thi hành công vụ hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

d) Mức độ đáp ứng các điều kiện công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật: Đáp ứng được 03/03 điều kiện.

II. Những thuận lợi, khó khăn trong thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu và đánh giá xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; đề xuất giải pháp khắc phục

1. Thuận lợi

Thường xuyên được sự quan tâm chỉ đạo, hướng dẫn về chuyên  môn nghiệp vụ của Phòng tư pháp và sự quan tâm của lãnh đạo UBND phường về công tác tổ chức triển khai thực hiện cũng như đảm bảo các điều kiện để thực hiện tốt nhất công tác xây dựng phường đạt chuẩn TCPL

2. Tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân

Chưa có sự phối hợp, gắn kết giữa các cán bộ, công chức trong đơn vị để có sự đánh giá, giải quyết một cách toàn diện, tổng thể đối với công tác xây dựng phường đạt chuẩn TCPL

3. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp khắc phục

Tiếp tục lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành, quán triệt, nâng cao nhận thức của cấp ủy, chính quyền địa phương về ý nghĩa, tác động của công tác xây dựng, đánh giá TCPL, trong việc xây dựng phường bảo đảm việc TCPL cho người dân gắn với thực hiện nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Làm tốt công tác tuyên truyền PBGDPL, hỗ trợ kinh phí, cơ sở vật chất cho các hoạt động bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ PBGDPL, hòa giải ở cơ sở…để nâng cao điều kiện TCPL của người dân tại cơ sở. Tăng cường hơn nữa công tác phối hợp giữa các cơ quan, ban ngành có liên quan trong việc xây dựng và cải thiện điều kiện TCPL của người dân tại địa phương.

III. Mục tiêu, kế hoạch thực hiện

1.Tăng cường tuyên truyền, phổ biến Quyết định 25/2021/QĐ - TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 09/2021/TT - TP ngày 25/11/2021 của Bộ tư pháp đến toàn thể nhân dân và cán bộ trên địa bàn bằng nhiều hình thức phù hợp, phong phú và đa dạng.

2.Thực hiện tốt việc đánh giá phường đạt chuẩn TCPL theo đúng quy định tại Hướng dẫn của Bộ tư pháp, của Tỉnh, thành phố và Phòng tư pháp.

IV. Đề nghị công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật Ủy ban nhân dân phường Quảng Thịnh kính đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa xem xét, quyết định công nhận phường Quảng Thịnh đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2023.

Kèm theo báo cáo này gồm có:

1. Bản tổng hợp điểm số của các tiêu chí, chỉ tiêu;

2. Bản tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của Nhân dân, kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân về kết quả đánh giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật (nếu có);

3. Tài liệu khác có liên quan (nếu có).

 


Nơi nhận:
- UBND TP Thanh Hóa;
- Phòng Tư pháp;
- Lưu: VT,

CHỦ TỊCH
 

 


       
ỦY BAN NHÂN DÂN
    PHƯỜNG QUẢNG THỊNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Quảng Thịnh , ngày 30 tháng 12 năm 2023
 
BẢN TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU
 
Tiêu chí, chỉ tiêu
 
Nội dung
 
Điểm số tối đa
 
Căn cứ chấm điểm
 
Điểm số tự chấm
 
Chữ ký của công chức phụ trách
Số liệu thực hiện
(1)
Tỷ lệ đạt được
(2)
 
 
 
Tiêu chí 1
 
Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn
 
10
 
 
 
10
 
 
Chỉ tiêu 1
 
Ban hành đầy đủ, đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được cơ quan có thẩm quyền giao
 
3
Trong năm UBND phường không có nhiệm vụ được giao ban hành VBQPPL
 
3
 
 
1. Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá
1
 
 
 
 
a) Ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật
1
 
 
 
 
b) Không ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên
0
 
 
 
 
2. Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật được giao trong năm đánh giá
2
 
 
 
 
a) Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật
2
 
 
 
 
b) Ban hành từ 01 (một) văn bản quy phạm pháp luật trở lên trái pháp luật và bị cơ quan có thẩm quyền xử lý
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 2
Ban hành đúng quy định pháp luật các văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là văn bản hành chính)
7
1165/1165
 
 
7
 
 
a) Đạt 100%
7
 
100
7
 
 
b) Từ 95% đến dưới 100%
6
 
 
 
 
 
c) Từ 90% đến dưới 95%
5
 
 
 
 
 
d) Từ 85% đến dưới 90%
4
 
 
 
 
 
đ) Từ 80% đến dưới 85%
3
 
 
 
 
 
e) Từ 75% đến dưới 80%
2
 
 
 
 
 
g) Từ 70% đến dưới 75%
1
 
 
 
 
 
h) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
i) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Tiêu chí 2
 
Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
 
30
 
 
 
29
 
 
Chỉ tiêu 1
 
Công khai các thông tin kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin và thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
6
 
 
 
6
 
 
1. Lập, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải được công khai, Danh mục thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện (sau đây gọi chung là Danh mục thông tin) theo đúng quy định pháp luật
1
 
 
1
 
 
a) Lập Danh mục thông tin có đầy đủ các nội dung thông tin cần công khai và thường xuyên cập nhật Danh mục thông tin theo đúng quy định pháp luật
0,5
 
 
0,5
 
 
b) Đăng tải Danh mục thông tin (xã, phường, thị trấn có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc niêm yết Danh mục thông tin tại trụ sở của chính quyền cấp xã (xã, phường, thị trấn chưa có Cổng hoặc Trang thông tin điện tử) hoặc bằng hình thức phù hợp khác
0,5
 
 
0,5
 
 
2. Công khai thông tin đúng thời hạn, thời điểm
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời điểm/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
1,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
1,5
100/100
 
1,5
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
3. Công khai thông tin chính xác, đầy đủ
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
2
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
2
100/100
100
2
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
 
 
d) Từ 70 đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
4. Hình thức công khai thông tin đúng quy định pháp luật
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã công khai đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin phải được công khai) x 100
1,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
1,5
100/100
100
1,5
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 2
 
Cung cấp thông tin theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định pháp luật về tiếp cận thông tin
 
(Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin được tính 05 điểm)
 
5
 
Trong năm đánh giá không có yêu cầu cung cấp thông tin
 
5
 
 
1. Cung cấp thông tin theo yêu cầu đúng thời hạn
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng thời hạn/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
1,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
2. Cung cấp thông tin theo yêu cầu chính xác, đầy đủ
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp chính xác, đầy đủ/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
2
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
2
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
3. Hình thức cung cấp thông tin đúng quy định pháp luật
 
Tỷ lệ % = (Tổng số thông tin đã cung cấp đúng hình thức theo quy định pháp luật/Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều kiện cung cấp) x 100
1,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 3
 
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật hàng năm theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
 
8
 
 
7
 
 
1. Ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
2
 
 
 
 
a) Ban hành Kế hoạch trong 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
2
 
 
 
 
 
b) Ban hành Kế hoạch sau 05 (năm) ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật
1
UBND TP ban hành KH ngày 16/02/2023, UB phường ban hành ngày 13/3/2023
1
 
 
c) Không ban hành Kế hoạch hoặc có ban hành Kế hoạch nhưng không đáp ứng yêu cầu về nội dung theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
0
 
 
 
 
 
2. Triển khai các nhiệm vụ theo Kế hoạch (trừ nội dung của chỉ tiêu 5 của tiêu chí này):
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong Kế hoạch) x 100
4
BC số 144/BC-UBND ngày 13/11/2023 của UBND phường
 
 
 
a) Đạt 100%
4
2/2
100
4
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
3. Triển khai các nhiệm vụ phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn thành trên thực tế/Tổng số nhiệm vụ, hoạt động phát sinh ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên) x 100
 
(Trong năm đánh giá không phát sinh nhiệm vụ ngoài Kế hoạch theo chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan cấp trên được tính 02 điểm)
2
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
2
2/2
100
2
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 4
 
Triển khai các hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả tại cơ sở
 
5
 
 
 
5
 
 
a) Có từ 02 (hai) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả trở lên
5
Có từ 04 hình thức, mô hình
5
 
 
b) Có 01 (một) hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
3
 
 
 
 
 
c) Không có hình thức, mô hình thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật hiệu quả
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 5
 
Tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật cho tuyên truyền viên pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
 
Tỷ lệ % = (Tổng số tuyên truyền viên pháp luật được tập huấn, bồi dưỡng/Tổng số tuyên truyền viên pháp luật của cấp xã) x 100
 
3
 
 
 
3
 
 
a) Đạt 100%
3
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
2
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 6
 
Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện để thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật theo đúng quy định pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật
 
3
 
 
 
3
 
 
a) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2, chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
3
 
100
3
 
 
b) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 90% đến dưới 100% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
2
 
 
 
 
 
c) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 80% đến dưới 90% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
1
 
 
 
 
 
d) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 70% đến dưới 80% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
0,5
 
 
 
 
 
đ) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện từ 50% đến dưới 70% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
0,25
 
 
 
 
 
e) Số kinh phí được bố trí đã bảo đảm thực hiện dưới 50% số nhiệm vụ quy định tại mục 2 chỉ tiêu 3 của tiêu chí này
0
 
 
 
 
 
Tiêu chí 3
 
Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý
 
15
 
 
 
12
 
 
Chỉ tiêu 1
Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải kịp thời, hiệu quả theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi chung là vụ, việc hòa giải)
 
(Trong năm đánh giá không phát sinh vụ, việc hòa giải được tính 07 điểm)
 
7
 
 
7
 
 
1. Các vụ, việc hòa giải được tiếp nhận, giải quyết theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
 
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc đã hòa giải đúng quy định/Tổng số vụ, việc đã tiếp nhận) x 100
3,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
3,5
02/02
100
3,5
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
2,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1,5
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
2. Các vụ, việc hòa giải thành
 
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải thành/Tổng số vụ, việc được thực hiện hòa giải) x 100
3,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
3,5
02/02
100
3,5
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
2,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1,5
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 2
 
Hỗ trợ kinh phí cho hoạt động hòa giải ở cơ sở theo đúng quy định pháp luật về hòa giải ở cơ sở
 
4
 
 
 
1
 
 
1. Có văn bản và dự toán kinh phí hỗ trợ hoạt động hòa giải gửi cơ quan có thẩm quyền cấp trên theo thời hạn quy định
1
 
1
 
 
2. Tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
 
Tỷ lệ % = (Tổng số tổ hòa giải được hỗ trợ kinh phí đúng mức chi theo quy định/Tổng số tổ hòa giải trên địa bàn) x 100
1,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
3. Hỗ trợ thù lao hòa giải viên theo vụ, việc đúng mức chi theo quy định của cơ quan có thẩm quyền
 
Tỷ lệ % = (Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết được hỗ trợ thù lao cho hòa giải viên đúng mức chi theo quy định/Tổng số vụ, việc hòa giải đã giải quyết) x 100
1,5
 
 
 
 
 
a) Đạt 100%
1,5
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
0,75
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 3
 
Thông tin, giới thiệu về trợ giúp pháp lý theo đúng quy định pháp luật về trợ giúp pháp lý
 
Tỷ lệ % = (Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được thông tin, giới thiệu đến Trung tâm để thực hiện quyền được trợ giúp pháp lý/Tổng số người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ, việc tham gia tố tụng cư trú trên địa bàn mà Ủy ban nhân dân cấp xã có được thông tin theo quy định) x 100
 
(Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý liên quan đến người thuộc diện trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng được tính 04 điểm)
 
4
Trong năm không phát sinh vụ, việc trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội, bị hại, đương sự trong các vụ việc tham gia tố tụng
 
 
4
 
 
a) Đạt 100%
4
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Tiêu chí 4
 
Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
20
 
 
17
 
 
Chỉ tiêu 1
 
Tổ chức trao đổi, đối thoại với Nhân dân theo đúng quy định pháp luật về tổ chức chính quyền địa phương
 
3
 
3
 
 
1. Tổ chức hội nghị trao đổi, đối thoại với Nhân dân
2
 
 
 
 
 
a) Có tổ chức hội nghị
2
Có tổ chức hội nghị
2
 
 
b) Không tổ chức hội nghị
0
 
 
 
 
 
2. Thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung của hội nghị theo đúng quy định pháp luật
1
 
 
 
 
 
a) Thông báo đúng thời hạn, đúng hình thức
1
 
 
1
 
 
b) Không thông báo hoặc có thông báo nhưng không đúng thời hạn hoặc không đúng hình thức
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 2
 
Tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, quyết định trực tiếp) x 100
 
4
 
 
 
4
 
 
a) Đạt 100%
4
4/4
100
4
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 3
 
Tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân bàn, biểu quyết đúng hình thức, yêu cầu theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân bàn, biểu quyết) x 100
 
4
 
 
 
4
 
 
a) Đạt 100%
4
10/10
100
4
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 4
 
Tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
Tỷ lệ % = (Tổng số nội dung đã đưa ra Nhân dân tham gia ý kiến đúng hình thức, yêu cầu và thực hiện tổng hợp, tiếp thu, thông báo việc tổng hợp, tiếp thu ý kiến của Nhân dân theo quy định pháp luật/Tổng số nội dung pháp luật quy định phải tổ chức để Nhân dân tham gia ý kiến) x 100
 
4
 
 
 
4
 
 
a) Đạt 100%
4
02/02
100
4
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
3
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
2
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
1
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 5
 
Tổ chức để Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo đúng quy định pháp luật về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn
 
5
 
 
 
2
 
 
1. Các nội dung để Nhân dân giám sát
4
 
 
 
 
 
a) Tổ chức giám sát từ 04 (bốn) nội dung trở lên
4
 
 
 
 
 
b) Tổ chức giám sát 03 (ba) nội dung
3
 
 
 
 
c) Tổ chức giám sát 02 (hai) nội dung
2
 
 
 
 
 
d) Tổ chức giám sát 01 (một) nội dung
1
giám sát được 1 nội dung
 
1
 
 
đ) Không tổ chức giám sát
0
 
 
 
 
 
2. Cung cấp đầy đủ, kịp thời các thông tin, tài liệu cần thiết cho Ban thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư của cộng đồng
1
 
 
1
 
 
Tiêu chí 5
 
Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
 
25
 
 
25
 
 
Chỉ tiêu 1
 
Tổ chức tiếp công dân, tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo theo đúng quy định pháp luật về tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo
 
7
 
 
7
 
 
1. Tổ chức tiếp công dân
3
 
 
3
 
 
a) Có nội quy tiếp công dân
0,5
 
 
0,5
 
 
b) Bố trí địa điểm, các điều kiện cần thiết, phân công người tiếp công dân; niêm yết công khai lịch tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tại trụ sở
0,5
 
 
0,5
 
 
c) Thực hiện đầy đủ, đúng trách nhiệm tiếp công dân tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (ít nhất 01 ngày trong 01 tuần) và tiếp công dân đột xuất (nếu có)
1
 
 
1
 
 
d) Phối hợp, xử lý kịp thời vụ việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về một nội dung; bảo đảm an toàn, trật tự cho hoạt động tiếp công dân
1
 
 
1
 
 
2. Tiếp nhận, giải quyết kiến nghị, phản ánh
 
Tỷ lệ % = (Tổng số kiến nghị, phản ánh được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số kiến nghị, phản ánh đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
 
(Trong năm đánh giá không có kiến nghị, phản ánh được tính 02 điểm)
2
 
 
2
 
 
a) Đạt 100%
2
 
 
2
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
3. Tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo
 
Tỷ lệ %= (Tổng số khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số khiếu nại, tố cáo đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
 
(Trong năm đánh giá không có khiếu nại, tố cáo được tính 02 điểm)
2
02/02
100
2
 
 
a) Đạt 100%
2
 
 
 
 
 
b) Từ 90% đến dưới 100%
1,5
 
 
 
 
 
c) Từ 80% đến dưới 90%
1
 
 
 
 
 
d) Từ 70% đến dưới 80%
0,5
 
 
 
 
 
đ) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
e) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 2
 
Tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật về giải quyết thủ tục hành chính
 
Tỷ lệ % = (Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính được giải quyết đúng quy định pháp luật/Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết đã được tiếp nhận) x 100
 
7
 
 
7
 
 
a) Đạt 100%
7
3456/3456
100
7
 
 
b) Từ 95% đến dưới 100%
6
 
 
 
 
 
c) Từ 90% đến dưới 95%
5
 
 
 
 
 
d) Từ 85% đến dưới 90%
4
 
 
 
 
 
đ) Từ 80% đến dưới 85%
3
 
 
 
 
 
e) Từ 75% đến dưới 80%
2
 
 
 
 
 
g) Từ 70% đến dưới 75%
1
 
 
 
 
 
h) Từ 50% đến dưới 70%
0,25
 
 
 
 
 
i) Dưới 50%
0
 
 
 
 
 
Chỉ tiêu 3
 
Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
 
5
 
 
5
 
 
a) Không có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
5
 
5
 
 
b) Có cán bộ, công chức bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự
0
 
0
 
 
Chỉ tiêu 4
 
Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” theo đúng quy định pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
 
6
 
 
6
 
 
a) Đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
6
Đạt
6
 
 
b) Không đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
0
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
100
 
 
 
93
 
 
 TM. ỦY BAN NHÂN DÂN



NGƯỜI THỰC HIỆN

 
 
 
 
 
 
 

Công khai kết quả giải quyết TTHC

Truy cập
Hôm nay:
6
Hôm qua:
335
Tuần này:
1174
Tháng này:
2199
Tất cả:
258547

ĐIỆN THOẠI HỮU ÍCH

Số điện thoại tiếp nhận của các tổ chức, cá nhân liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính
02373.742.289